Pages

Thứ Hai, 17 tháng 1, 2022

Từ vựng tiếng trung chủ đề gia đình

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Cách xưng hô với các thành viên trong gia đình là những từ vựng mà chúng ta sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Do đó, bạn hãy bỏ túi 30 từ vựng tiếng trung về cách xưng hô trong gia đình nhé!



Cách xưng hô đối với gia đình trong tiếng Trung:

  1. Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/
  2. Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/
  3. Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/
  4. Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/
  5. Con trai : 儿子 /Érzi/
  6. Con dâu: 媳妇 /Xífù/
  7. Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/
  8. Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/
  9. Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
  10. Con rể : 女婿 /Nǚxù/
  11. Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/
  12. Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/
  1. Anh trai: 哥哥 /Gēgē/
  2. Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/
  3. 15.Em trai: 弟弟/Dìdì/
  1. Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/
  2. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/
  3. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng ) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/
  1. Chị gái: 姐姐 /Jiějie/
  2. Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
  3. Em gái: 妹妹 /Mèimei/
  4. Em rể: 妹夫 /Mèifū/
  5. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/
  6. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/
  7. Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
  8. Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
  9. Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
  10. Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
  11. Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/
  12. Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/
Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Học tiếng trung tại Đà Lạt ∙ Designed by BlogThietKe | Distributed by Rocking Templates
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0