TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM 1.甜食 tiánshí: Đồ ăn ngọt 2. 冰淇淋bīngqílín: Kem 3.香草冰淇淋 xiāngcǎobīngqílín: Kem có tinh dầu thơm 4.蛋卷冰淇...
Đọc thêm »
Thứ Sáu, 31 tháng 5, 2024
Chủ Nhật, 19 tháng 5, 2024
Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Trung
Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Trung 1. 在 /zài/: đang 我在学习汉语。 [ Wǒ zài xuéxí hànyǔ. ] Tôi đang học tiếng Trung. 2. 从 /cóng/: từ 从昨天开始,...
Đọc thêm »
Thứ Năm, 2 tháng 5, 2024
LỊCH HỌC TIẾNG TRUNG THÁNG 5/2024
LỊCH HỌC TIẾNG TRUNG THÁNG 5/2024 Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng trung uy tín giá tốt tại Đà Lạt, hãy đến ngay với Hán ngữ 193...
Đọc thêm »
Chủ Nhật, 25 tháng 2, 2024
Ngữ pháp tiếng trung cơ bản: Lượng từ trùng điệp
Lượng từ trùng điệp (Có nghĩa là mỗi một) => Chủ yếu làm chủ ngữ Ví dụ: 小伙子们一个个身强力壮。 Xiǎohuǒzimen yīgè gè shēn qiánglì zhuàng. Những t...
Đọc thêm »
Chủ Nhật, 18 tháng 2, 2024
Phân biệt 两 、 二 trong tiếng trung
Phân biệt 两 、 二 trong tiếng trung Trong tiếng Trung, cả 两 và二 đều có nghĩa là “hai”. Tuy nhiên, chắc hẳn ai học tiếng Trung cũng đau đầu vì...
Đọc thêm »