Pages

Chủ Nhật, 7 tháng 5, 2023

50 từ vựng tiếng trung về chủ đề du lịch

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH


1. Ngành du lịch: 旅游业 Lǚyóu yè
2. Đại lý du lịch: 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén
3. Dịch vụ du lịch: 旅游服务 lǚyóu fúwù
4. Hướng dẫn viên du lịch: 导游 dǎoyóu
5. Người hướng dẫn du lịch chuyên trách: 专职旅游向导 zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo
6. Hướng dẫn viên du lịch: 生活导游 shēnghuó dǎoyóu
7. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 国际导游 guójì dǎoyóu
8. Thẻ du lịch: 旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn
9. Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch: 导游手册 dǎoyóu shǒucè
10. Sách chỉ dẫn về du lịch: 旅游指南 lǚyóu zhǐnán
11. Bản đồ du lịch: 游览图 yóulǎn tú
12. Bản đồ du lịch loại gấp: 折叠式旅行地图 zhédié shì lǚxíng dìtú
13. Sách hướng dẫn du lịch: 旅行指南 lǚxíng zhǐnán
14. Ngân phiếu du lịch: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào
15. Hộ chiếu du lịch: 旅游护照 lǚyóu hùzhào
16. Tuyến du lịch: 旅游路线 lǚyóu lùxiàn
17. Lộ trình chuyến du lịch: 旅程 lǚchéng
18. Nhật ký du lịch: 旅行日志 lǚxíng rìzhì
19. Khoảng cách du lịch: 旅行距离 lǚ háng jùlí
20. Nơi đến du lịch: 旅行目的地 lǚxíng mùdì de
21. Tiền chi phí chuyến du lịch: 旅费 lǚfèi
22. Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch): 旅游旺季 lǚyóu wàngjì
23. Mùa ít khách du lịch: 旅游淡季 lǚyóu dànjì
24. Mùa du lịch bị sa sút: 旅游萧条 lǚyóu xiāotiáo
25. Thời kỳ cao điểm du lịch: 旅游高峰时期 lǚyóu gāofēng shíqí
26. Vé du lịch khứ hồi: 游览来回票 yóulǎn láihuí piào
27. Bắt chẹt khách du lịch: 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng
28. Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch: 旅游纪念品 lǚyóu jìniànpǐn
29. Điểm tiếp đón du khách: 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn
30. Nơi ở của du khách: 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ
31. Khách sạn du lịch: 旅游旅馆 lǚyóu lǚguǎn
32. Nhà nghỉ: 小旅馆 xiǎo lǚguǎn
33. Người đi du lịch, du khách: 旅行者 lǚxíng zhě
34. Bạn du lịch: 旅伴 lǚbàn
35. Du khách nước ngoài: 外国旅游者 wàiguó lǚyóu zhě
36. Du khách đi máy bay: 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě
37. Khách tham quan: 远足者 yuǎnzú zhě
38. Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ: 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě
39. Khách du lịch ba lô: 负重徒步旅行者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě
40. Người đi du lịch cuối tuần: 度假游客 dùjià yóukè
41. Người đi picnic: 郊游野餐者 jiāoyóu yěcān zhě
42. Người đi du lịch trên biển: 海上旅行者 hǎishàng lǚxíng zhě
43. Du khách: 游客 yóukè
44. Người đi ngắm cảnh: 观光者 guānguāng zhě
45. Đoàn tham quan: 远足队 yuǎnzú duì
46. Đoàn tham quan du lịch: 观光团 guānguāng tuán
47. Đoàn du lịch: 旅游团 lǚyóu tuán
48. Đi du lịch theo đoàn: 团体旅行 tuántǐ lǚxíng
49. Đi du lịch theo đoàn có hướng đẫn: 有导游的团体旅行 yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚxíng
50. Hành trình du lịch tự chọn điểm: 自择旅游地的 zì zé lǚyóu dì de

Đăng ký học tiếng trung tại Đà Lạt:
Sdt: 0963647738
Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt (địa chỉ mới)



Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Học tiếng trung tại Đà Lạt ∙ Designed by BlogThietKe | Distributed by Rocking Templates
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0