10 TỪ NỐI QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG TRUNG
1. 和 /hé/: và
我和她一起去公园。
Wǒ hé tā yīqǐ qù gōngyuán.
2. 与 /yǔ/: và
他与我是好朋友。
Tā yǔ wǒ shì hǎo péngyǒu.
Anh ấy với tôi là bạn thân.
3. 跟 /gēn/: và,với
我跟她一起去。
Wǒ gēn tā yīqǐ qù.
Tôi đi với cô ấy.
4. 同 /tóng/: cùng, và
及 /jí/: và
以及 /yǐjí/: và
并 /bìng/: và
而 /ér/: và, mà, mà còn
连同 /liántóng/: cùng nhau
5. 又….又….: vừa…vừa…
她又聪明又漂亮。
Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang.
Cô ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp.
6. 有时….有时….: Có khi…có khi…
星期日我有时看电视,有时上网。
Xīngqirì wǒ yǒu shí kàn diànshì, yǒu shí shàngwǎng.
Chủ nhật tôi có khi xem tivi, có khi lên mạng.
7. 一会儿……..一会儿….: Lúc thì….lúc thì….
他们俩一会儿用汉语聊天儿,一会儿用韩语聊天儿。
Tāmen liǎ yīhuìr yòng hànyǔ liáotiānr, yīhuìr yòng hányǔ liáotiānr.
8. 一边……一边……: Vừa…vừa…. (chỉ đi với động từ)
他们一边看电视,一边聊天儿。
Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiānr.
Bọn họ vừa xem tivi vừa nói chuyện.
9. 或者: hoặc
午饭或者吃饺子,或者吃米饭。
Wǔfàn huòzhě chī jiǎozi, huòzhě chī mǐfàn.
Bữa trưa hoặc là ăn bánh chẻo hoặc là ăn cơm.
10. 还是:hay là
她是忘了,还是故意不来。
Tā shì wàngle, háishì gùyì bù lái.
Là cô ấy quên rồi, hay là cố ý không đến.
Đăng ký học tiếng trung tại Đà Lạt:
Fanpage: Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt
Sdt: 0963647738
Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt (địa chỉ mới)
0 nhận xét