Pages

Thứ Sáu, 31 tháng 1, 2025

Chủ đề khám bệnh trong tiếng trung

 Chủ đề khám bệnh trong tiếng trung

Từ vựng

医院 (yīyuàn) - Bệnh viện

医生 (yīshēng) - Bác sĩ

护士 (hùshi) - Y tá

病人 (bìngrén) - Bệnh nhân

发烧 (fāshāo) - Sốt

咳嗽 (késou) - Ho

感冒 (gǎnmào) - Cảm lạnh

疼 (téng) - Đau

头疼 (tóuténg) - Đau đầu

肚子疼 (dùzi téng) - Đau bụng

喉咙疼 (hóulóng téng) - Đau họng

打针 (dǎzhēn) - Tiêm

吃药 (chīyào) - Uống thuốc



Ngữ pháp

  • 有点儿 (Yǒu diǎnr) + Tính từ/Động từ 
=>  Diễn tả một chút, hơi (mang sắc thái tiêu cực, không thoải mái).
Ví dụ:
我有点儿发烧。(Wǒ yǒu diǎnr fāshāo.)
→ Tôi hơi bị sốt.
我的喉咙有点儿疼。(Wǒ de hóulóng yǒu diǎnr téng.)
→ Họng của tôi hơi đau.
  • 是…的 (Shì...de)
=>  Nhấn mạnh thời gian, cách thức, nguyên nhân hoặc người thực hiện hành động.
Ví dụ:
你是什么时候开始咳嗽的?(Nǐ shì shénme shíhòu kāishǐ késou de?)
→ Bạn bắt đầu ho từ khi nào?
我是昨天开始发烧的。(Wǒ shì zuótiān kāishǐ fāshāo de.)
→ Tôi bắt đầu bị sốt từ hôm qua.

Hội thoại

B: 你哪里不舒服?(Nǐ nǎlǐ bù shūfu?)
→ Bạn thấy không khỏe ở đâu?
A: 我有点儿发烧,还咳嗽。(Wǒ yǒu diǎnr fāshāo, hái késou.)
→ Tôi hơi bị sốt, còn ho nữa.
B: 你什么时候开始不舒服的?(Nǐ shénme shíhòu kāishǐ bù shūfu de?)
→ Bạn bắt đầu cảm thấy không khỏe từ khi nào?
A: 前天晚上开始的。(Qiántiān wǎnshàng kāishǐ de.)
→ Từ tối hôm kia.
B: 我看看,请张开嘴。(Wǒ kànkan, qǐng zhāngkāi zuǐ.)
→ Tôi kiểm tra một chút, hãy mở miệng ra.
A: 好的。(Hǎo de.)
→ Được ạ.
B: 你的喉咙有点儿发炎,我给你开点药,每天吃三次。(Nǐ de hóulóng yǒu diǎnr fāyán, wǒ gěi nǐ kāi diǎn yào, měitiān chī sān cì.)
→ Họng bạn hơi bị viêm, tôi kê thuốc cho bạn, mỗi ngày uống ba lần.
A: 谢谢医生。(Xièxie yīshēng)
→ Cảm ơn bác sĩ.

Luyện tập

Dịch cách câu sau sang tiếng trung
1. Bác sĩ, tôi bị đau đầu
2. Bạn bắt đầu ho từ khi nào?
3. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn.
4. Bạn nên uống thuốc đúng giờ và nghỉ ngơi nhiều.
5. Thuốc này uống sau bữa ăn

Đáp án:
1. Bác sĩ, tôi bị đau đầu
=> 医生,我 头疼。
2. Bạn bắt đầu ho từ khi nào?
=> 你 是 什么时候 开始 咳嗽 的?
3. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn.
=> 我 给 你 开 点 药。
4. Bạn nên uống thuốc đúng giờ và nghỉ ngơi nhiều.
=> 你 应该 按时 吃药 和 多 休息。
5. Thuốc này uống sau bữa ăn
=> 这个药 饭后 吃。


Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Học tiếng trung tại Đà Lạt ∙ Designed by BlogThietKe | Distributed by Rocking Templates
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0