Chủ đề khám bệnh trong tiếng trung
Từ vựng
医院 (yīyuàn) - Bệnh viện
医生 (yīshēng) - Bác sĩ
护士 (hùshi) - Y tá
病人 (bìngrén) - Bệnh nhân
发烧 (fāshāo) - Sốt
咳嗽 (késou) - Ho
感冒 (gǎnmào) - Cảm lạnh
疼 (téng) - Đau
头疼 (tóuténg) - Đau đầu
肚子疼 (dùzi téng) - Đau bụng
喉咙疼 (hóulóng téng) - Đau họng
打针 (dǎzhēn) - Tiêm
吃药 (chīyào) - Uống thuốc
Ngữ pháp
- 有点儿 (Yǒu diǎnr) + Tính từ/Động từ
=> Diễn tả một chút, hơi (mang sắc thái tiêu cực, không thoải mái).
Ví dụ:
我有点儿发烧。(Wǒ yǒu diǎnr fāshāo.)
→ Tôi hơi bị sốt.
我的喉咙有点儿疼。(Wǒ de hóulóng yǒu diǎnr téng.)
→ Họng của tôi hơi đau.
- 是…的 (Shì...de)
=> Nhấn mạnh thời gian, cách thức, nguyên nhân hoặc người thực hiện hành động.
Ví dụ:
你是什么时候开始咳嗽的?(Nǐ shì shénme shíhòu kāishǐ késou de?)
→ Bạn bắt đầu ho từ khi nào?
我是昨天开始发烧的。(Wǒ shì zuótiān kāishǐ fāshāo de.)
→ Tôi bắt đầu bị sốt từ hôm qua.
Hội thoại
B: 你哪里不舒服?(Nǐ nǎlǐ bù shūfu?)
→ Bạn thấy không khỏe ở đâu?
A: 我有点儿发烧,还咳嗽。(Wǒ yǒu diǎnr fāshāo, hái késou.)
→ Tôi hơi bị sốt, còn ho nữa.
B: 你什么时候开始不舒服的?(Nǐ shénme shíhòu kāishǐ bù shūfu de?)
→ Bạn bắt đầu cảm thấy không khỏe từ khi nào?
A: 前天晚上开始的。(Qiántiān wǎnshàng kāishǐ de.)
→ Từ tối hôm kia.
B: 我看看,请张开嘴。(Wǒ kànkan, qǐng zhāngkāi zuǐ.)
→ Tôi kiểm tra một chút, hãy mở miệng ra.
A: 好的。(Hǎo de.)
→ Được ạ.
B: 你的喉咙有点儿发炎,我给你开点药,每天吃三次。(Nǐ de hóulóng yǒu diǎnr fāyán, wǒ gěi nǐ kāi diǎn yào, měitiān chī sān cì.)
→ Họng bạn hơi bị viêm, tôi kê thuốc cho bạn, mỗi ngày uống ba lần.
A: 谢谢医生。(Xièxie yīshēng)
→ Cảm ơn bác sĩ.
Luyện tập
Dịch cách câu sau sang tiếng trung
1. Bác sĩ, tôi bị đau đầu
2. Bạn bắt đầu ho từ khi nào?
3. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn.
4. Bạn nên uống thuốc đúng giờ và nghỉ ngơi nhiều.
5. Thuốc này uống sau bữa ăn
Đáp án:
1. Bác sĩ, tôi bị đau đầu
=> 医生,我 头疼。
2. Bạn bắt đầu ho từ khi nào?
=> 你 是 什么时候 开始 咳嗽 的?
3. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn.
=> 我 给 你 开 点 药。
4. Bạn nên uống thuốc đúng giờ và nghỉ ngơi nhiều.
=> 你 应该 按时 吃药 和 多 休息。
5. Thuốc này uống sau bữa ăn
=> 这个药 饭后 吃。
Đăng ký học tiếng trung tại Đà Lạt:
Fanpage: Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt
Sdt: 0963647738
Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt (địa chỉ mới)
#hoctiengtrungtaidalat #hanngu193 #học_tiếng_trung_ở_đà_lạt #dạy_tiếng_trung_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_tại_đà_lạt #học_tiếng_trung_tại_đà_lạt #tiengtrungdalat #hán_ngữ_193_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_ở_đà_lạt #hoctiengtrung
0 nhận xét