Chủ đề: Ngày cuối tuần
Từ vựng mới:
1. 周末 (zhōumò) – cuối tuần
2. 自然醒 (zìrán xǐng) – tự nhiên tỉnh dậy (không cần báo thức)
3. 打扫 (dǎsǎo) – quét dọn, dọn dẹp
4. 超市 (chāoshì) – siêu thị
5. 新闻 (xīnwén) – tin tức, thời sự
6. 红烧肉 (hóngshāo ròu) – thịt kho tàu (thịt om xì dầu)
7. 南瓜汤 (nánguā tāng) – canh bí đỏ / súp bí đỏ
8. 散步 (sànbù) – đi dạo, tản bộ
Luyện tập
1. Cuối tuần tôi thường ngủ đến khi tự nhiên thức giấc
=>
2. Bữa sáng hôm nay là cafe và bánh mì
=>
3. Tôi vừa ăn sáng vừa xem tin tức
=>
4. Tôi cần dọn dẹp phòng của mình một chút
=>
5. Sau đó tôi đi siêu thị mua ít hoa quả
=>
6. Buổi trưa, tôi làm salad. Salad rất tốt cho sức khỏe
=>
7. Buổi chiều tôi ở nhà xem phim
=>
8. Buổi tối, tôi cùng gia đình ăn cơm
=>
9. Tối hôm nay có rất nhiều món ngon. Mẹ tôi nấu thịt kho tàu và canh bí đỏ. Đều là món tôi thích
=>
10. Sau khi ăn cơm xong, tôi sẽ đi ra ngoài tản bộ
=>
1. 周末 (zhōumò) – cuối tuần
2. 自然醒 (zìrán xǐng) – tự nhiên tỉnh dậy (không cần báo thức)
3. 打扫 (dǎsǎo) – quét dọn, dọn dẹp
4. 超市 (chāoshì) – siêu thị
5. 新闻 (xīnwén) – tin tức, thời sự
6. 红烧肉 (hóngshāo ròu) – thịt kho tàu (thịt om xì dầu)
7. 南瓜汤 (nánguā tāng) – canh bí đỏ / súp bí đỏ
8. 散步 (sànbù) – đi dạo, tản bộ
Luyện tập
1. Cuối tuần tôi thường ngủ đến khi tự nhiên thức giấc
=>
2. Bữa sáng hôm nay là cafe và bánh mì
=>
3. Tôi vừa ăn sáng vừa xem tin tức
=>
4. Tôi cần dọn dẹp phòng của mình một chút
=>
5. Sau đó tôi đi siêu thị mua ít hoa quả
=>
6. Buổi trưa, tôi làm salad. Salad rất tốt cho sức khỏe
=>
7. Buổi chiều tôi ở nhà xem phim
=>
8. Buổi tối, tôi cùng gia đình ăn cơm
=>
9. Tối hôm nay có rất nhiều món ngon. Mẹ tôi nấu thịt kho tàu và canh bí đỏ. Đều là món tôi thích
=>
10. Sau khi ăn cơm xong, tôi sẽ đi ra ngoài tản bộ
=>
Đáp án:
1. Cuối tuần tôi thường ngủ đến khi tự nhiên thức giấc
=> 周末 我 经常 睡 到 自然醒。
2. Bữa sáng hôm nay là cafe và bánh mì
=> 今天 的 早餐 是 咖啡 和 面包。
3. Tôi vừa ăn sáng vừa xem tin tức
=> 我 一边 吃 早餐 一边 看新闻。
4. Tôi cần dọn dẹp phòng của mình một chút
=> 我 需要 打扫 一下我 的 房间。
5. Sau đó tôi đi siêu thị mua ít hoa quả
=> 然后 我 去 超市 买 一点儿 水果。
6. Buổi trưa, tôi làm salad. Salad rất tốt cho sức khỏe
=> 中午,我 做 沙拉。 沙拉 对 身体 很好。
7. Buổi chiều tôi ở nhà xem phim
=> 下午 我 在 家 看 电影。
8. Buổi tối, tôi cùng gia đình ăn cơm
=> 晚上,我 跟 家人 一起 吃 晚饭。
9. Tối hôm nay có rất nhiều món ngon. Mẹ tôi nấu thịt kho tàu và canh bí đỏ. Đều là món tôi thích
=> 今天 晚上 有 很多 好吃 的 菜。我妈妈 做 红烧肉 和 南瓜汤。 都 是 我 喜欢 的 菜。
10. Sau khi ăn cơm xong, tôi sẽ đi ra ngoài tản bộ
=> 吃完饭 以后,我 出去 散步。
Đăng ký học tiếng trung tại Đà Lạt:
Fanpage: Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt
Sdt: 0963647738
Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt (địa chỉ mới)
#hoctiengtrungtaidalat #hanngu193 #học_tiếng_trung_ở_đà_lạt #dạy_tiếng_trung_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_tại_đà_lạt #học_tiếng_trung_tại_đà_lạt #tiengtrungdalat #hán_ngữ_193_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_ở_đà_lạt #hoctiengtrung
0 nhận xét