Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Trung
1. 在 /zài/: đang
我在学习汉语。
[ Wǒ zài xuéxí hànyǔ. ]
Tôi đang học tiếng Trung.
从昨天开始,我们已经不是爱人了。
[ Cóng zuótiān kāishǐ, wǒmen yǐjīng bùshì àirénle. ]
Từ hôm qua chúng ta không còn là người yêu nữa.
3. 当 /dāng/: đó, ấy
当你看到这封信,我已经不在了。
[ Dāng nǐ kàn dào zhè fēng xìn, wǒ yǐjīng bùzàile. ]
Khi em đọc lá thư này, anh đã không còn nữa.
4. 自从 /zìcóng/: từ khi
自从你走后,他就没有好好吃饭过。
[ Zìcóng nǐ zǒu hòu, tā jiù méiyǒu hǎo hào chīfànguò. ]
Anh ấy đã không có một bữa ăn ngon kể từ khi cậu rời đi
5. 于 /yú/: ở tại, vào, lúc
聪明用于正路,愈聪明愈好。
[ Cōngmíng yòng yú zhènglù, yù cōngmíng yù hǎo ]
Dùng trí tuệ để đi đúng đường, càng thông minh càng tốt
6. 自 /zì/: kể từ khi
他自小就不爱说话。
[ Tā zì xiǎo jiù bù ài shuōhuà. ]
Từ nhỏ anh ấy đã không ít nói.
7. 至 /zhì/ : đến, cho tới khi
今天的气温在25至30之间。
[ Jīntiān de qìwēn zài 25 zhì 30 zhī jiān. ]
Nhiệt độ hôm nay từ 25 đến 30.
8. 直到 /zhídào/: /mãi cho đến
他会一直逃避 直到这一切结束。
[ Tā huì yīzhí táobì zhídào zhè yīqiè jiéshù ]
Anh ta sẽ tiếp tục trốn tránh cho đến khi chuyện này kết thúc
9. 到 /dào/ : đến
从头到尾,他都没有爱过我。
[ Cóngtóu dào wěi, tā dōu méiyǒu àiguò wǒ. ]
Từ đầu đến cuối, anh ấy chưa bao giờ yêu tôi.
Đăng ký học tiếng trung tại Đà Lạt:
Fanpage: Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt
Sdt: 0963647738
Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt (địa chỉ mới)
#hoctiengtrungtaidalat #hanngu193 #học_tiếng_trung_ở_đà_lạt #dạy_tiếng_trung_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_tại_đà_lạt #học_tiếng_trung_tại_đà_lạt #tiengtrungdalat #hán_ngữ_193_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_ở_đà_lạt #hoctiengtrung
0 nhận xét