Pages

Chủ Nhật, 19 tháng 5, 2024

Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

 Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

1. 在 /zài/: đang
我在学习汉语。
[ Wǒ zài xuéxí hànyǔ. ]
Tôi đang học tiếng Trung.
2. 从 /cóng/: từ
从昨天开始,我们已经不是爱人了。
[ Cóng zuótiān kāishǐ, wǒmen yǐjīng bùshì àirénle. ]
Từ hôm qua chúng ta không còn là người yêu nữa.
3. 当 /dāng/: đó, ấy
当你看到这封信,我已经不在了。
[ Dāng nǐ kàn dào zhè fēng xìn, wǒ yǐjīng bùzàile. ]
Khi em đọc lá thư này, anh đã không còn nữa.
4. 自从 /zìcóng/: từ khi
自从你走后,他就没有好好吃饭过。
[ Zìcóng nǐ zǒu hòu, tā jiù méiyǒu hǎo hào chīfànguò. ]
Anh ấy đã không có một bữa ăn ngon kể từ khi cậu rời đi
5. 于 /yú/: ở tại, vào, lúc
聪明用于正路,愈聪明愈好。
[ Cōngmíng yòng yú zhènglù, yù cōngmíng yù hǎo ]
Dùng trí tuệ để đi đúng đường, càng thông minh càng tốt



6. 自 /zì/: kể từ khi
他自小就不爱说话。
[ Tā zì xiǎo jiù bù ài shuōhuà. ]
Từ nhỏ anh ấy đã không ít nói.
7. 至 /zhì/ : đến, cho tới khi
今天的气温在25至30之间。
[ Jīntiān de qìwēn zài 25 zhì 30 zhī jiān. ]
Nhiệt độ hôm nay từ 25 đến 30.
8. 直到 /zhídào/: /mãi cho đến
他会一直逃避 直到这一切结束。
[ Tā huì yīzhí táobì zhídào zhè yīqiè jiéshù ]
Anh ta sẽ tiếp tục trốn tránh cho đến khi chuyện này kết thúc
9. 到 /dào/ : đến
从头到尾,他都没有爱过我。
[ Cóngtóu dào wěi, tā dōu méiyǒu àiguò wǒ. ]
Từ đầu đến cuối, anh ấy chưa bao giờ yêu tôi.

Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Học tiếng trung tại Đà Lạt ∙ Designed by BlogThietKe | Distributed by Rocking Templates
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0