TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
Các loài động vật sinh sống khắp nơi trên Trái đất bao la rộng lớn. Cùng với con người, chúng là hiện thân của sự sống trên hành tinh của chúng ta. Hôm nay, Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt sẽ hướng dẫn các bạn đọc tên các loài động vật thường gặp nhé.
- 狗 / Gǒu/ : chó
- 猫 / Māo/: mèo
- 鸡 / Jī/: gà
- 鸭/ Yā/ : vịt
- 兔子/ Tùzǐ/ : thỏ
- 猪/ Zhū/ : lợn
- 仓鼠/Cāngshǔ/ : chuột hamster
- 鸟 / Niǎo/ : chim
- 蚊子 / Wénzi/ : muỗi
- 羊 / Yáng/: cừu
- 牛/ Niú/ : trâu
- 蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm
- 鱼 / Yú/: cá
- 海豚 / Hǎitún/ : cá heo
- 鲸鱼 / Jīngyú/:cá voi
- 老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột
- 蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn
- 蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến
- 蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện
- 蜜蜂 / Mìfēng/ : ong
- 龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm
- 麻雀 / Máquè/: con chim sẻ
- 狮子 / Shīzi/ : sư tử
- 老虎 / Lǎohǔ/: hổ
- 大象 /Dà xiàng/: voi
- 熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc
- 熊 / Xióng/ : gấu
- 蛇 / Shé/ : rắn
- 长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ
- 狐狸 / Húlí/: cáo
- 孔雀 / Kǒngquè/ : con công
- 马 / Mǎ/ : ngựa
- 猴子 / Hóuzi/: khỉ
- 龙 / Lóng/ : rồng
#hanngu193taidalat #học_tiếng_trung_tại_đà_lạt #daytiengtrungodalat
Liên hệ học tiếng trung:
Fanpage: Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt
Điện thoại: 0963647738
0 nhận xét