Pages

Chủ Nhật, 8 tháng 1, 2023

Từ vựng tiếng trung chủ đề động vật

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT

Các loài động vật sinh sống khắp nơi trên Trái đất bao la rộng lớn. Cùng với con người, chúng là hiện thân của sự sống trên hành tinh của chúng ta.  Hôm nay, Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt sẽ hướng dẫn các bạn đọc tên các loài động vật thường gặp nhé.

  1. 狗 / Gǒu/ : chó
  2. 猫 / Māo/: mèo
  3. 鸡 / Jī/: gà
  4. 鸭/ Yā/ : vịt
  5. 兔子/ Tùzǐ/ : thỏ
  6. 猪/ Zhū/ : lợn
  7. 仓鼠/Cāngshǔ/ : chuột hamster
  8. 鸟 / Niǎo/ : chim
  9. 蚊子 / Wénzi/ : muỗi
  10. 羊 / Yáng/: cừu
  11. 牛/ Niú/ : trâu
  12. 蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm
  13. 鱼 / Yú/: cá
  14. 海豚 / Hǎitún/ : cá heo
  15. 鲸鱼 / Jīngyú/:cá voi
  16. 老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột
  17. 蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn
  18. 蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến
  19. 蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện
  20. 蜜蜂 / Mìfēng/ : ong
  21. 龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm
  22. 麻雀 / Máquè/: con chim sẻ
  23. 狮子 / Shīzi/ : sư tử
  24. 老虎 / Lǎohǔ/: hổ
  25. 大象 /Dà xiàng/: voi
  26. 熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc
  27. 熊 / Xióng/ : gấu
  28. 蛇 / Shé/ : rắn
  29. 长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ
  30. 狐狸 / Húlí/: cáo
  31. 孔雀 / Kǒngquè/ : con ng
  32. 马 / Mǎ/ : ngựa
  33. 猴子 / Hóuzi/: khỉ
  34. 龙 / Lóng/ : rồng

 #hanngu193taidalat #học_tiếng_trung_tại_đà_lạt #daytiengtrungodalat 

Liên hệ học tiếng trung:

Fanpage: Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt

Điện thoại: 0963647738



Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Học tiếng trung tại Đà Lạt ∙ Designed by BlogThietKe | Distributed by Rocking Templates
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0