TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI
![📸](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t37/1.5/16/1f4f8.png)
![📸](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t37/1.5/16/1f4f8.png)
![📸](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t37/1.5/16/1f4f8.png)
![📸](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t37/1.5/16/1f4f8.png)
![📸](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t37/1.5/16/1f4f8.png)
1. 社会网络 Shèhuì wǎngluò: Mạng xã hội
1. 脸书 liǎn shū: facebook
2. 微信 wēixīn: wechat
4. 照片墙 zhàopiàn qiáng: instagram
5. 分享新鲜事 fēnxiǎng xīnxiān shì: chia sẻ câu chuyện của bạn (Bạn đang nghĩ gì?)
6. 发帖 Fātiě: Đăng bài, đăng status
7. 帖子 Tiězi: Bài đăng, status
8. 加好友 Jiā hǎoyǒu: Kết bạn
9. 回复 huífù: Trả lời (reply)
10. 删除/解除好友 shānchú/jiěchú hǎoyǒu: Hủy kết bạn (unfriend)
11. 直播 zhíbō: phát trực tiếp, livestream
12. 照片 zhàopiàn: đăng ảnh
13. 签到 qiāndào: đính kèm vị trí
14. 赞/点赞 zàn/Diǎn zàn: ấn vào đây để thả các trạng thái như like, trái tim, haha, buồn,...
15. 评论 pínglùn: bình luận
16. 分享 fēnxiǎng: chia sẻ
17. 浏览 liúlǎn: lượt xem
18. 关注 guānzhù: theo dõi/follow
19. 粉丝 fěnsī: follower
20. 关注者 guānzhù zhě: follower
Đăng ký học tiếng trung tại Đà Lạt:
Sdt: 0963647738
Đĩa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt ( địa chỉ mới)
0 nhận xét